chẳng vậy | trt. Mới như vậy, nếu không thì sẽ khác: Vắng mặt anh chẳng vậy; nếu có anh ở nhà thì đâu có mất! |
chẳng vậy | trt. 1. Nếu không vậy: Chẳng vậy thì vầy. 2. Chẳng không thì không thể như vậy: Được anh giúp đỡ cho nên chẳng vậy. |
Nếu chẳng vậy thì chỉ hô lên một tiếng , ai nấy đều bỏ trại mà chạy bộ xuống đèo. |
Cậu ấy gặp nhiều cơ may quá ! Bọn hào lý cửa quyền lộng hành thời nào chẳng vậy. |
chẳng vậy mà một hôm , bà ta đã bảo tôi : " Tao thấy mày sống hổm rày ở chợ này như con chó hoang. |
chẳng vậy mà những người đã há vành cung miệng , dùng lưỡi bắn tôi đã lồng lộn lên trước thái độ thản nhiên như không của tôi đó sao ? Nhưng trái lại , tôi rất sợ vừa sợ vừa căm ghét những câu mát mẻ , nói bóng nói gió xa xôi. |
chẳng vậy mà ông đã chống hai khuỷu tay lên mặt bàn , hai bàn tay to lớn ngửa ra đỡ lấy cằm , mặt đăm chiêu hồi lâu : Ở vùng tôi , bắt được một con cá sấu có khi phải mất vài ba con vịt sống làm mồi. |
Cảnh biệt ly bao giờ chẳng vậy. |
* Từ tham khảo:
- vặn vẹo
- vặn vọt
- văng
- văng
- văng đơ
- văng mạng