chẳng qua | trt. Chỉ là, cũng thế thôi: Chồng gì anh vợ gì tôi, Chẳng qua là cái nợ đời chi đây (CD). |
chẳng qua | Cũng chỉ vì như thế thôi:Chẳng qua là chỗ bạn bè tôi mới nói như thế. |
chẳng qua | trgt 1. Cũng chỉ là: Chẳng qua đồng cốt quàng xiên, người đâu mà lại thấy trên cõi trần (K) 2. Cũng chỉ vì: Chẳng qua sợ sệt, nên không dám nói thẳng. |
chẳng qua | (chẳng qua là) trt. Cũng chỉ vì, cũng là vì: Làm như vậy, chẳng qua anh ấy thương anh. Chẳng qua ba đồng tiền mới nên cớ sự. |
chẳng qua | l. Chỉ vì, chỉ là: Chẳng qua non gan. |
chẳng qua | Cũng thế thôi. |
chẳng qua cũng là chỗ người nhà cả nên tôi mới muốn mối manh như thế. |
chẳng qualà việc nó đi như vậy. |
chẳng quakhi cháu về nhà , của chồng tức là của cháu chứ , cụ lấy gọi là một ít để làm vì thôi. |
Bà Hai chẳng qua biết Dũng hay lại chơi đấy và thấy con mình có ý thân với Dũng , nên thác ra cớ cô giáo tân thời , để không cho con gái mình gặp Dũng nữa. |
Dũng ngẫm nghĩ : Anh Thái đi như vậy để làm gì : chẳng qua không biết làm gì nữa thì liều lĩnh. |
Loan mỉm cười vì cũng thấy câu hỏi của mình là ngớ ngẫn , chẳng qua trong lúc vui , nàng hỏi cho có câu mà hỏi : Nhưng thế nào me cũng sang chứ ? Me sang sớm xem tế , vui lắm me ạ. |
* Từ tham khảo:
- chẳng rượu chẳng say
- chẳng sớm thì chầy
- chẳng thiêng ai gọi là thần
- chẳng trách
- chẳng tuần chay nào không nước mắt
- chẳng ưa nói thừa cho bõ