chân thân | dt (H. chân: thật; thân: thân thể con người) Chính bản thân con người: Đem mộng mị đọ với chân thân thì cũng hệt (CBQuát). |
Phúc , anh ruột Lợi , chồng cô ba Lý , bị quân phủ xem là tay chân thân tín biện Nhạc gài lại Tuy Viễn để nắm tình hình. |
Bố tôi có những tay chân thân tín ở nhiều nơi. |
Chẳng bao lâu Lâm trở thành trợ thủ đắc lực , tay cchân thântín nhất của Đại cathay nhờ trí thông minh , có tài đánh đấm và rất lỳ đòn. |
Vào năm Lâm 21 tuổi , tại nhà hàng Olympic , Đại Cathay và các tay cchân thântín bất ngờ bị đám vệ sĩ của viên tướng Nguyễn Ngọc Loan tấn công bằng súng. |
Mọi chuyện đều được anh ta giao cho các tay cchân thântín vốn là bà con trong dòng họ. |
Thế nhưng , thông tin đã nhanh chóng đến tai khiến Chu Hữu Khuê quyết định lợi dụng đội quân cấm vệ bảo vệ Hoàng cung cùng với quân đội của những tay cchân thântín của mình phát động chính biến. |
* Từ tham khảo:
- đặc ngừ
- đặc nhiệm
- đặc phái
- đặc phái viên
- đặc quẹo
- đặc quệt