chân phương | tt. Ngay-ngắn, lối chữ nho ngang bằng cửa sổ thẳng, không hoa-hoè // (B) Chân-chất, thật-thà, tính người thành-thật. |
chân phương | tt. 1. (Viết chữ) ngay ngắn, rõ ràng, dễ đọc: chữ viết chân phương 2. Chân thật, ngay thẳng và mộc mạc, giản dị: con người chân phương. |
chân phương | tt (H. chân: thật; phương: vuông) 1. Nói chữ viết rõ ràng, không ngoáy: Anh ấy viết chữ chân phương nên dễ đọc 2. Thật thà, không lèo lá: Người ta quí cụ ấy vì tính nết chân phương. |
chân phương | bt. Rõ ràng, vuông vắn; một lối chữ viết phân minh ngay ngắn. |
chân phương | t. 1. Thật thà, chất phác: Con người chân phương. 2. Nói chữ viết rõ ràng, vuông vắn: Chữ viết chân phương. |
chân phương | Một lối viết chữ nho, ngang bằng sổ thẳng. Nghĩa bóng:làm cái gì theo lối mộc-mạc thực-thà, không hay lắt-léo. |
Những dòng thư trên , ông để lại trên bàn trong phòng của ông ở resort , nét chữ còn đẹp , chân phương. |
Như trong vai người kể chuyện cổ tích chân phương , chẳng bình xét hay xen vào những cảm xúc của mình , tác giả để tự câu chuyện lay động lòng người. |
Góc máy của Réhahn cố tình chĩa vào những điều dị biệt nhất (trẻ em mặt lấm lem , người già nhiều nếp nhăn hằn sâu) thay vì phản ánh lại cuộc sống cchân phươngnhư nó đang diễn ra. |
Giám khảo NSƯT Vũ Thành Vinh nhận xét tiết mục của 2 thí sinh mang đến không khí gần gũi , cách dẫn dắt với ngôn ngữ cchân phương, tuy nhiên phần cuối chốt lại vấn đề 2 thí sinh chưa đưa ra chính kiến. |
Cái may của đội tuyển hưởng duyên bộ đôi Lâm Chung là một bàn thắng từ cái đầu của cầu thủ thấp nhất Quang Hải , và đối thủ chơi thứ bóng đá cchân phươngchứ không tinh nên dù có cầu thủ phải đi bộ nhưng vẫn gắng gượng bảo vệ tỉ số để có được chiến thắng nhọc nhằn trước Campuchia. |
Ca sĩ thể hiện tình cảm cchân phươngtrong video nhạc vừa ra mắt , thu hút sự quan tâm của khán giả. |
* Từ tham khảo:
- chân què
- chân quỳ
- chân răng kẽ tóc
- chân rết
- chân rết lá to
- chân sim móng đá