chậc | tht. Tiếng tắc lưỡi với ý chấp nhận miễn cưỡng, cốt cho xong việc, ổn chuyện: Chậc, đã nói vậy thì làm. |
chậc | tht Tiếng tặc lưỡi tỏ ý đành phải làm một cách miễn cưỡng: Chậc! Vào thì vào!. |
À , đây rồi. chậc , trầu bà nhà tôi mua kỳ này không được cay , ăn nó nhạt nhẽo thế nào |
Thầy , mời thầy uống nước ! chậc ! Nguội cả rồi. |
Gì cơ. Chị với các cháu... chậc ! Chỉ có ốm đau liểng xiểng chứ chả có chuyệng gì |
Bà ngồi trong mui thuyền chật chội , nhìn ra những làn mưa trắng tuôn mù mịt xuống ngàn xanh , chậc lưỡi. |
Tao nói mãi mà họ không chịu bán ! Như vậy là họ không bán đâu ! Bà chủ quán rượu thở ra một hơi dài nặng nề , chậc lưỡi tiếc mãi. |
chậc , có sao. Phiền cái gì chứ cái đó thì thông qua dễ thôi |
* Từ tham khảo:
- châm
- châm
- châm
- châm
- châm
- châm bẩm