cây nông nghiệp | dt. Cây trồng để cung cấp thức ăn cho người và gia súc. |
Bên cạnh bảo đảm nguồn rau xanh , thực phẩm tươi sống tại chỗ và phát triển đàn gia súc , gia cầm , Đồn BP Ia Púch còn duy trì số diện tích trồng các loại ccây nông nghiệpngắn và dài ngày như vườn điều (2ha) , cao su (3ha) , mì (3ha) cùng một số cây màu khác. |
Áp lực đất với Sơn La cực kỳ lớn , nhiều vùng người dân rất khó khăn về đất , ccây nông nghiệpkhông phát triển được. |
Mỗi lần chứng kiến hủy nổ bom mìn tại Quảng Trị , mỗi vết loang lổ do bom đạn gây ra là một vết thương mà tôi mong muốn được chữa lành những vết thương đó bằng cách hỗ trợ người dân Quảng Trị phát triển trồng Tiêu cũng như các loại ccây nông nghiệpkhác ngày trên chính mảnh đất loang lổ đó , để từ đó người dân có thể làm giàu trên chính mảnh đất họ được sinh ra sau bao đau thương , mất mát do chiến tranh gây ra bà Heidi Kuhn nói. |
Khi nhiệt độ trái đất tăng thêm 4 dộ C , sản lượng của ccây nông nghiệptrên thế giới sẽ giảm mạnh. |
Mặt khác , có thể đầu tư kinh doanh ccây nông nghiệpbảo vệ lưu vực sông trong khi bổ sung giá trị và sinh kế đa dạng. |
Các khu rừng hoang dã phong phú đặc biệt là ở các vùng nhiệt đới đang dần bị phá hủy để nhường chỗ cho các trang trại chăn nuôi gia súc , trồng đậu tương ,dầu cọ , hoặc các loại ccây nông nghiệpkhác. |
* Từ tham khảo:
- cây nuột ngựa
- cây nước
- cây óc chó
- cây phổi bò
- cây quả nổ
- cây quả nổ bò