cây lác | Nh. Cói. |
Trống trên chòi đã điểm canh tự Hơi sương đọng giọt nhỏ xuống lá cây lác đác. |
Dấu tích một làng nghề truyền thống đã có lúc thịnh nhất với cả trăm hộ cùng gắn bó với cây cói , ccây lác, dệt nên những chiếc chiếu bền đẹp , nay chỉ còn duy nhất gia đình bà Phan Thị Đào , 80 tuổi còn duy trì nghề truyền thống mà cha ông để lại. |
* Từ tham khảo:
- cây làu táu
- cây lâu năm
- cây leo
- cây long noãn
- cây lòng chảo
- cây lôm