cây leo | dt. Cây thân mềm vươn dài không mọc đứng được một mình, phải leo bằng cách tự quấn thân vào cây khác hoặc nhờ tua cuốn. |
cây leo | dt Cây không mọc đứng được, phải bám vào rào, giậu hay vào cây khác: Những cây leo ở hàng rào đã ra hoa. |
cây leo | d. Loại cây thân mềm, phải bám vào rào giậu hay thân cây khác mới ngoi lên được. |
Chương mặt nóng bừng , đương nhớn nhác tìm xem ai gọi , thì thấp thoáng thấy cặp mắt đen láy của Thu sau những chòm hoa tím của cây leo bên hàng giậu. |
Lộc xuống xe , đứng thừ người , buồn rầu nhìn qua hai cánh cổng thưa then khép chặt dưới những cành cây leo hoa tím. |
Thiết kế xanh không chỉ bao trùm khuôn viên tường mà ngay ở trong phòng học , bạn cũng thây sự hiện diện của nó với dàn ccây leophía ngoài cực đẹp. |
Cây càng tốt càng khó ra hoa , nếu người trồng muốn cho ccây leotrùm nóc cổng hay dàn hiên thì nên trồng vào bồn xây. |
Đây là một loại cây thân leo , vì vậy việc để bình ccây leoở góc phòng hoặc treo những chậu cây nhỏ gần cửa sổ sẽ làm cho căn phòng sinh động và tự nhiên hơn rất nhiều. |
Cột móng của những công trình đang xây dựng dở dang cây dại , ccây leophủ xanh. |
* Từ tham khảo:
- cây long noãn
- cây lòng chảo
- cây lôm
- cây lưỡi bò
- cây lưỡi hùm
- cây lưỡi lê