cảu nhảu | trt. Cẳn-rẳn, cách trách cứ dai-dẳng, không thôi: Rầy-rà cảu-nhảu. |
cảu nhảu | Nh. Càu nhàu. |
cảu nhảu | đgt Như Càu nhàu: Tính anh ta hay cảu nhảu. |
cảu nhảu | đg. Lẩm bẩm và nhăn nhó, tỏ ý bực khi gặp điều trái ý: Không làm thì thôi, đã làm thì đừng cảu nhảu. |
cảu nhảu | Cách nói tỏ ý bất bình: Ăn nói cảu-nhảu. |
Chú đang cảu nhảu : Mấy ông bắt tôi đi mần bất tử như vầy bỏ nò ở nhà không ai thăm. |
* Từ tham khảo:
- cảu rảu
- cául
- cáu
- cáu
- cáu bẳn
- cáu cạnh