cắt lượt | đt. Chia đợt, chia ra nhiều lần, nhiều phiên. |
cắt lượt | đgt. Cắt theo phiên, phân chia lần lượt theo thứ tự: cắt lượt nhau trực nhật lớp học. |
cắt lượt | đgt Như Cắt lân: Hai bố con cắt lượt nhau ra ngủ đó (NgCHoan). |
cắt lượt | đt. Xt. Cắt phiên. |
cắt lượt | đg. Nh. Cắt lân. |
cắt lượt | Chia mỗi người một bận. |
Đêm nào các nhà sư cũng cắt lượt nhau tụng kinh đến tận hai , ba giờ sáng , hoặc ngồi ở chiếu giữa , hoặc đứng sát các án thư bên. |
Chúng cắt lượt nhau suốt ngày vào cà khịa , làm cho Trũi không chịu được. |
Lúc ấy các cụ trong làng chỉ ngồi cắt lượt nhau hút thuốc lào cho hại thuốc , hại đóm , cho phòng hội đồng bẩn vì những đống đờm rãi , và cho khổ thằng mõ phải chạy nhanh. |
* Từ tham khảo:
- cắt nghĩa
- cắt phiên
- cắt ren
- cắt rốn chôn rau
- cắt tiết
- cắt xén