cắt nghĩa | đt. Giảng-giải cho rõ, phân-tách ra và nói rõ nghĩa từng câu, từng đoạn, từng việc: Cắt-nghĩa việc đời. |
cắt nghĩa | - đg. Giải thích cho rõ nghĩa, cho hiểu được điều gì. Cắt nghĩa từ khó. Cắt nghĩa một hiện tượng. |
cắt nghĩa | đgt. Giảng giải cho rõ nghĩa, hiểu nghĩa: cắt nghĩa câu thành ngữ khó o cắt nghĩa một hiện tượng lạ. |
cắt nghĩa | đgt Phân tích ý chứa đựng trong một từ, một câu văn, một vấn đề, một hiện tượng: Cái đẹp còn có một ý nghĩa là không thể cắt nghĩa được (NgKhải). |
cắt nghĩa | đt. Giảng-giải cho rõ nghĩa: Cắt nghĩa thế nào là bác-ái. |
cắt nghĩa | đg. Phân tích ý chứa đựng trong một từ, một câu văn, một vấn đề. |
cắt nghĩa | Giảng-giải cho gãy nghĩa: Thầy cắt nghĩa sách cho học-trò nghe. |
Lát sau nàng trở ra ‘trình diện’ chồng cười nói , giọng nửa đùa nửa thật : Thôi nhé , đừng làm tội em thêm nữa nghe mình ! Minh vội vàng cắt nghĩa cho vợ hiểu : Nào anh có muốn làm phiền em đâu. |
Thỉnh thoảng gặp vài đoạn lý thú , chàng lại ngắt lời , dẫn giải , cắt nghĩa cho vợ nghe. |
Văn phải cắt nghĩa : Khán hộ thường là phái nữ , là những cô làm việc dưới quyền bác sĩ chuyên trông trông nom bệnh nhân. |
Hôm nọ nó cầm tờ báo Tây đọc vách vách , còn cắt nghĩa cho thằng Sáu tuyên truyền nghe nữa chứ !. |
Nó trỏ từng con chim , gọi tên cắt nghĩa cho tôi nghe , ý như muốn khoe với tôi rằng nó là " tổ sư Bồ Đề " ở đây... Những con chàng bè đồ sộ như con ngỗng , mỏ to bằng cổ tay cứ gõ vào nhau lộp cộp , làm rung rung mảnh da mềm thòng xuống tận cổ như cái diềm lụa mỡ gà. |
Bính tái mét mặt chực nói thì viên cẩm đã rút ra một tờ giấy ghép ở cái cặp trên bàn rành rọt cắt nghĩa cho Bính nghe : Quan đốc tờ chứng nhận thị Bính không còn... Đến đây ông ngừng lại , quay đầu hỏi người đội xếp ngồi phía tay trái : Virginité là gì ? Bẩm , bẩm là trinh tiết. |
* Từ tham khảo:
- cắt phiên
- cắt ren
- cắt rốn chôn rau
- cắt tiết
- cắt xén
- câm như thóc trầm ba mùa