cặp kè | trt. Song-song, đi song đôi bên nhau: Cặp-kè đi chơi. // tt. Xấp-xỉ, xê-xích, xuýt-xoát, gần bằng nhau: Tuổi hai trẻ cũng cặp-kè. |
cặp kè | - 1 d. Nhạc khí gõ gồm hai thỏi gỗ cứng hình thoi bổ đôi, ghép thành bộ, thường dùng để đệm khi hát xẩm, hát vè. - 2 đg. Theo liền bên cạnh, không rời nhau. Cặp kè nhau như hình với bóng. Đi cặp kè bên nhau. |
cặp kè | đgt. Đi liền bên cạnh, không rời nhau: Chúng nó lúc nào cũng cặp kè bên nhau. |
cặp kè | dt. Nhạc khí để gõ nhịp khi hát xẩm, hát vè. |
cặp kè | dt Nhạc cụ gồm hai mảnh gỗ đặt trong lòng bàn tay để làm nhịp trong khi hát: Ông lão hát xẩm vừa hát vừa sử dụng cái cặp kè. |
cặp kè | đgt Đi gióng đôi có vẻ quấn quít lấy nhau: Luôn luôn thấy hai người ấy cặp kè với nhau. |
cặp kè | đt. Đi đóng đôi: Đi đâu cũng thấy anh cặp-kè theo vợ. |
cặp kè | đg. Đi đôi và quấn quít lấy nhau. |
cặp kè | d. Nhạc cụ gồm hai mảnh gỗ đặt trong lòng bàn tay để đánh nhịp trong khi hát xẩm. |
cặp kè | Đi dóng đôi: Hai anh ấy ngày nào cũng đi cặp-kè với nhau. |
cặp kè | Cái đồ để gõ dịp của phường xẩm. |
Như thế , chàng khỏi bị mang tiếng là đi ngang hàng , cặp kè với vợ bạn. |
Gần đây cô nghe được tin là người đàn ông đó cặp kè với một cô gái Philippines khác , rồi cũng bỏ cô sau khi đã có với cô 3 đứa con. |
Những năm lớp bốn , lớp năm , hai đứa tôi không chỉ cặp kè với nhau trong lớp mà khi về nhà , tôi và Hà Lan cũng không rời nhau nửa bước. |
Con nhà Thanh Lâm cặp kè với con nhà Thanh Đạm , một sự kết hợp chẳng lấy gì làm kỳ quái. |
Cả hai lúc nào cũng cặp kè như hình với bóng. |
Từ ngày Bảnh Trai chơi thân với Tóc Ngắn , nhỏ Kiếng Cận lại cặp kè với bạn như cũ. |
* Từ tham khảo:
- cặp kem
- cặp kèm
- cặp lồng
- cặp mạch
- cặp nhiễm sắc thể tương đồng
- cặp nhiệt