cặp lồng | dt. Đồ dùng bằng nhôm hoặc nhựa, có một hoặc nhiều ngăn lồng vào nhau, có quai xách dùng để đựng thức ăn mang đi: mang cặp lồng cơm đi làm. |
cặp lồng | dt Đồ dùng thường bằng nhôm, gồm nhiều khay chồng lên nhau, có quai xách, để đựng cơm và các món ăn: Đem cặp lồng cơm canh vào bệnh viện cho mẹ. |
cặp lồng | d. Đồ đựng thức ăn bằng kim loại, gồm nhiều khay cao thành chồng lên nhau, có quai xách. |
Sáng Hương vẫn làm đủ mọi thủ tục cho chồng con ăn uống xong xuôi , chị xách cặp lồng cơm đến cơ quan. |
Cô ngồi ăn , anh đi lấy cặp lồng của hai người xới cơm , sẻ thức ăn. |
Anh hào hứng xách cặp lồng ra hiệu phở đầu phố. |
Châu nhìn thấy cặp lồng phở chỉ chực nôn. |
Những ca bát , chai lọ đầy lủng củng ở hai chiếc làn nhựa , còn phải treo trên ghi đông nải chuối , một cặp lồng , phía sau xe buộc chậu nhôm , khoác trên người túi cam và tay trái cầm phích đựng nước sôi. |
Độ này vợ anh đã giúp anh xới cơm vào hai cặp lồng. |
* Từ tham khảo:
- cặp mạch
- cặp nhiễm sắc thể tương đồng
- cặp nhiệt
- cặp rằng
- cặp số hữu tỉ
- cặp xâu