cao kỳ | tt. Cao và khác hơn người: Tư-tưởng cao-kỳ. // R bt. (lóng): Lập-dị, muốn khác và cao hơn người: Ăn nói cao-kỳ; người đó cao-kỳ lắm. |
cao kỳ | tt. Khác thường nhưng hơi lố: Ăn mặc cao kỳ; lối văn cao-kỳ. |
cao kỳ | Cao và lạ: Tư-tưởng cao-kỳ. |
Chúng nó mà cao kỳ quá thì tôi để toàn quyền cho tòa án. |
* Từ tham khảo:
- giặt
- giặt áo phải ngày trời mưa
- giặt giạ
- giặt giũ
- giấc