câm họng | bt. Lời đe bảo nín: Câm họng lại!. // tt. Không bắn được nữa: Khẩu đại-liên bị bắt-buộc câm họng. |
câm họng | - đgt. 1. Đành phải không nói gì, không cãi lại được (thtục): Mình nói phải, nó phải câm họng, không dám nói lại 2. Từ dùng để ra lệnh cho người dưới không được nói nữa: Mày hỗn với ông bà, còn cãi gì, câm họng đi. |
câm họng | đgt 1. Đành phải không nói gì, không cãi lại được (thtục): Mình nói phải, nó phải câm họng, không dám nói lại 2. Từ dùng để ra lệnh cho người dưới không được nói nữa: Mày hỗn với ông bà, còn cãi gì, câm họng đi. |
câm họng | đg. I. Nh. Câm hầu tắc cổ. 2. Im đi, không nói lại được: Ông ấy đang nóng, mình đành phải câm họng. 3. Lời dùng để ra lệnh cấm nói: Già mồm vừa chứ, câm họng đi!. |
Sau cùng , giận quá , tôi dẫm mạnh chân xuống sàn xe , gắt : Thôi , câm họng đi , đừng lải nhải nữa. |
* Từ tham khảo:
- vĩnh viễn
- vính cướng
- vính váng
- vịnh
- vịnh
- VIP