cả kinh | đt. Kinh hoảng lên: Nghe la, ai nấy cả kinh. |
Còn cấm thành ? Đó là chỗ nhà vua ở , gồm năm tòa , tòa chính cao nhất ở trên có một vọng lâu có thể quan sát được cả kinh thành và quang cảnh sông núi quanh đó. |
Mọi người cả kinh , nhân đó gọi là "Lạc điêu thị ngự sử" (quan thị ngự sử bắn rơi chim điêu). |
cả kinh thành đã như một dòng sông giữa cơn lốc xoáy. |
Dành nguồn lực khuyến khích cho ccả kinhtế hộ , tiểu chủ thì sẽ không bao giờ có doanh nghiệp lớn. |
Theo kinh nghiệm của tôi khi tư vấn M&A ; , gọi vốn , và giúp các doanh nghiệp xây dựng quản trị và tài chính , và ccả kinhnghiệm xây dựng công ty của mình , sau đây là những sai lầm khi start up hay doanh nghiệp gọi vốn và sau gọi vốn (thứ tự từ bên ngoài vào bên trong) : 1. |
Từ Phu Văn Lầu đến cầu Tràng Tiền soi bóng xuống dòng sông xanh biếc , đi qua ccả kinhthành giữa không gian cổ kính. |
* Từ tham khảo:
- khu phong
- khu phố
- khu tà
- khu tập thể
- khu trù mật
- khu trú