cá heo | dt. Động vật có vú sống ở biển, rất tinh khôn, dễ huấn luyện. |
cá heo | dt Động vật có vú sống ở biển, ăn cá, người ta có thể huấn luyện làm mọi trò: Đám đông người đứng xem mấy con cá heo nhảy lên đớp mồi. |
Lâu lắm mới có bầy cá heo lục ục lẹc ẹc bâu dưới lườn xuồng ăn rêu. |
Bảo tàng thư viện Quảng Ninh được nhiều bạn trẻ yêu thích Bên cạnh đó , cung Quy hoạch và Hội chợ triển lãm tỉnh Quảng được thiết kế độc đáo , nhìn từ xa , nó trông giống như chú ccá heokhổng lồ ôm lấy bờ vịnh Hạ Long. |
Để thực hiện điều đó , ông Buckland đã ăn : nhím nướng , đà điểu , báo , ccá heo, chó và nước tiểu của dơi. |
Đặc biệt là cảnh Hoắc Kiến Hoa khóa môi Trương Thiếu Hàm khi hai người hợp tác trong phim Người tình vịnh Ccá heo. |
Ảnh động vật tuần : Ccá heotình tứ , chim ó quyết chiến... |
Khoảnh khắc ccá heotình tứ với nhau trên mặt nước , cậu bé chơi đùa với khỉ hoang dã là những hình ảnh động vật đẹp nhất tuần qua. |
* Từ tham khảo:
- cá hiếu miệng đen
- cá hoá rồng
- cá hố
- cá hồi
- cá hồng
- cá hồng ánh vàng