cá đuối | - dt. Cá biển, cùng họ với cá nhám, thân dẹp hình đĩa, vây ngực rộng, xoè hai bên, đuôi dài. |
cá đuối | dt. Cá biển, cùng họ với cá nhám, thân dẹp hình đĩa, vây ngực rộng, xoè hai bên, đuôi dài. |
cá đuối | dt Loài cá biển mình giẹp, hình vuông, có đuôi dài: Nước lên cá đuối ăn theo, lái buôn hết gạo bỏ neo cầm chừng (cd). |
cá đuối | d. Cá biển mình giẹp, hình vuông, có đuôi dài. |
Năm phút sau , tài Nhì và Xuân cùng kéo nhau vào Nghị Hách ngồi lên , bảo : Thằng Xuân , mày lấy cái roi cá đuối lên đây. |
Đến lúc thằng Xuân xách cái roi cá đuối lên rồi và đã đứng khoanh tay chờ lệnh rồi Nghị Hách mới hỏi. |
Nghị Hách từ tốn đưa cho nó cái roi cá đuối rồi lên ngồi sập. |
Sáng nay (22/9) , một nhà hàng ở TP Hà Nội mua được một con ccá đuốinước ngọt khổng lồ , nặng 216kg , chiều dài 3 ,2m , chiều rộng 1 ,9m. |
Được biết , hiện ở Việt Nam , ccá đuốinước ngọt "khủng" nhất từng xuất hiện chỉ có cân nặng khoảng 163 kg , do một ngư dân ấp Tân Hòa B xã Tân An , thị xã Tân Châu , An Giang trong lúc kéo ghe cào trên sông Tiền đã bắt được. |
cá đuốinước ngọt khủng lồ , nặng chưa từng thấy vừa đi máy bay về Việt Nam , đáp xuống một nhà hàng ở trên đường Cầu Giấy. |
* Từ tham khảo:
- cá gáy
- cá gáy hoá rồng
- cá gặp nước, rồng gặp mây
- cá hanh
- cá háo sáu sọc
- cá hấp chua ngọt