cá diếc | dt. Cá nước ngọt, phổ biến ở miền Bắc Việt Nam, sống chủ yếu ởao hồ đầm ruộng, ít ở sông, thân dẹp bên, phủ vảy lớn, ngắn, cân đối, mắt có viền đỏ, không có râu, vây lưng dài, vây đuôi chia 2 thuỳ bằng nhau, màu sáng ánh bạc, lưng sẫm hơn bụng. |
cá diếc nhỏ bằng một ngón tay , mua về , đem thả bể một ngày một đêm , rồi vớt ra cho vào một cái thống Giang Tây to vừa người ôm , đầy một thứ nước mưa trong vắt. |
Quản giáp nội tác là Chu Thủy dâng cá diếc vàng. |
Ở Việt Nam , những loài cá chép , cá rô , ccá diếc, cá trôi , cá mè , cá chạch... đều có thể là vật chủ trung gian của sán lá gan nhỏ. |
* Từ tham khảo:
- cá diếc ao bèo
- cá dơi
- cá duồng
- cá dưa
- cá dưới sông vợ chồng thuyền chài đánh nhau
- cá đã cắn câu