cỡn | trt. Động tình, nứng, quỷ dục, heo lòng nổi dậy: Động cỡn. |
cỡn | dt. Trạng thái sinh lí đòi hỏi tình dục cao độ ở loài thú, thường được biểu hiện bằng những động tác không bình thường; động cỡn. |
cỡn | dt Tình trạng động vật bị kích thích về sinh lí: Con chó động cỡn chạy loăng quăng. |
cỡn | bt. Động-tình, nứng. // Động-cỡn. |
cỡn | t. X. Động cỡn. |
cỡn | Nói về giống vật động tình: Lợn động cỡn. |
Con chó săn nhẩy cỡn chung quanh đống lửa , sủa ăng ẳng mấy tiếng , lại lao tới liếm chiếc túi da beo trên tay thằng bé. |
Cùng với những cái áo dài may kiểu mới thay thế cho những cái áo bà ba cũn cỡn , anh em ta ở đây , ngày tết , đã tỏ ra trang trọng hơn trước trong việc trang trí nhà cửa và ăn uống cũng như sửa soạn. |
Khi cô ả gánh rạ đi qua , nghĩa là cái mặt đã khuất sau đống rạ tròn , nhà điền chủ lại trông theo cái váy nâu cũn cỡn , do một đường lạt khíu giữa , cho nó chẽn đến nửa đùi , một bộ đùi phốp pháp trắng nõn , trông rất đáng yêu , mặc lòng từ bụng đến bàn chân đều có một lớp bùn trắng , mỏng , khô , đông lại , đã nứt ra thành từng miếng nhỏ , sắp rơi xuống... Nhà tư bản đứng trông cái bộ đùi thôn nữ ấy một cách tần ngần trong đến vài phút , đoạn như định thần lại , thoăn thoắt bước theo mà nói bằng một giọng rất ân cần : Này chị gánh cái gánh lại chỗ xe ô tô kia , tôi mua một ít cho. |
Mịch nhận ra rằng xưa kia , cái thắt lưng xanh vẫn dài chấm đầu gối mà ngày nay tự nhiên lại cũn cỡn lòng thòng ở bên trên hai đầu gối. |
Một cái váy cũn cỡn mà dưới là một đôi ống chân bầu bĩnh trắng trẻo chấm hết cho cái hình thể gọn gàng ấy. |
Mái tóc ngắn cũn cỡn. |
* Từ tham khảo:
- cớn
- cớn
- cợn
- cợp
- cớt nhả
- cợt