bụng trên | dt. Phần bụng từ rún sắp lên tới ngực. |
bụng trên | dt. Nửa trên của bụng con người, từ rốn đến ngực: có thai bụng trên. |
bụng trên | dt Phần bụng ở trên rốn: Cứ cảm thấy tưng tức ở bụng trên. |
bụng trên | d. Phần bụng ở trên rốn. |
Mấy con dông mất đuôi , phơi bụng trên mặt thớt gỗ cũng ngó chị. |
Những người bị béo bụng , vòng bbụng trên100 cm , có mức testosterone thấp hơn đáng kể so với đàn ông có vòng eo săn chắc , theo một nghiên cứu công bố năm 2010. |
Dưới đây là 10 loại trái... Bà bầu bị đau bbụng trênphải làm saỏ |
Phụ nữ khi mang thai thường xuyên gặp phải những cơn đau bụng , trong đó đau bbụng trênphải khiến các chị em khó chịu. |
Có ông là cả tập thể Đội K93 cảm thấy rất yên tâm , vững bbụng trênđường làm nhiệm vụ ở đất nước Chùa Tháp. |
Tại đây , đoàn thanh tra ghi nhận , nước tại khu vực cạnh tường rào nhà máy có màu đen sẫm , cá chết nổi nhiều trên mặt nước , có một số cá chết đã lâu , một số cá chết chìm dưới đáy , một số đang trương bbụng trênmặt nước. |
* Từ tham khảo:
- bụng xụng
- buộc
- buộc boa
- buộc chỉ chân voi
- buộc chỉ cổ tay
- buộc cổ mèo treo cổ chó