bùn lầy nước đọng | 1. Nơi lầy lội, tù đọng, bẩn thỉu: Ngày trước nơi đây là vùng bùn lầy nước đọng. 2. Tù túng, đói nghèo, lạc hậu, không có lối thoát: Cuộc sống bùn lầy nước đọng trong xã hội ngày xưa. |
bùn lầy nước đọng | ng Tả cảnh lầy lội, bẩn thỉu, nói lên cuộc sống lam lũ, lạc hậu ở nông thôn: Giờ đây ở nông thôn đã dần dần bớt cảnh bùn lầy nước đọng. |
Vốn dân bùn lầy nước đọng làm thuê làm mướn nên vất vả gấp năm gấp bảy thế nào tôi cũng vẫn theo được. |
Vốn dân bùn lầy nước đọng làm thuê làm mướn nên vất vả gấp năm gấp bảy thế nào tôi cũng vẫn theo được. |
Xóm ấy xưa rày sống vất cả trong bùn lầy nước đọng. |
Nó là những đàn bà gầy còm , bẩn thỉu , vì khoai , củ chuối , mưa nắng , những cảnh bùn lầy nước đọng , vì đẻ như lợn sề , lưng cõng tay dắt những đứa trẻ xanh xao , toét mắt , bụng ỏng vì giun sán , đi cạnh những ông chồng ngực lép đét lại vi trùng ho lao , mặt mũi hốc hác vì sưu thuế , nạ tổng lý , nạn hối lộ , nạn trộm cướp , nạn bã rượu lậu... Cái đám hàng nghìn người mà ai cũng là bất thành nhân dụng ấy , lôi thôi lốc thốc kéo nhau đến đấy đã từ bao giờ không biết , để tranh giành cướp bóc của nhau những cái thúng mủng , rổ rá , tay nải rồi chửi bới nhau vì thế. |
* Từ tham khảo:
- bùn nhơ
- bùn non
- bùn trong miệng ốc đùn ra
- bủn
- bủn chủn
- bủn nhủn