bùm tum | tt. Rậm và kín mít: cánh rừng bùm tum o cây cối bùm tum. |
bùm tum | tt, trgt Nói cây mọc rậm rạp quá: Đứng giữa rừng, giữa đám cây cối bùm tum. |
bùm tum | tt. Rậm-rạp. |
bùm tum | t. Rậm rạp, che lấp cả, không trông thấy gì ở trong: Rừng rậm bùm tum. |
bùm tum | Rậm tối: Cây cỏ mọc bùm-tum. |
* Từ tham khảo:
- bủm
- bũm thũm
- bụm
- bun-ke
- bùn
- bùn ao đắp lên bờ