bớp | đt. Tát, sè tay đánh phớt: Bớp nó một cái, bớp đầu hắn. |
bớp | Nh. Bợp. |
bớp | dt (động) x. Cá bớp. |
bớp | đgt 1. Dùng tay đánh nhẹ: Bớp đầu. 2. Giật nhanh một vật gì trên đầu người khác: Nó đi xe máy bớp lấy cái mũ cối của anh ấy. |
bớp | (bợp) đt. Lấy tay đánh phớt qua: Bớp tai, bớp đầu. // Bợp tai. |
bớp | d. X. Cá bớp. |
bớp | đg. 1. Lấy tay đánh sướt qua: Bớp tai; Bớp đầu. 2. Giật nhanh một vật gì ở trên đầu người khác: Bớp khăn; Bớp mũ. |
bớp | Lấy tay đánh sượt qua: Bớp đầu. Bớp tai. Bớp lấy khăn. |
bớp | Tên một loài cá. Văn-liệu: Bống có gan bống, bớp có gan bớp (T-ng). |
Chàng giơ thẳng tay bớp tai người nghèo kia một cái , làm cho chiếc mũ dạ tung ra , rơi ngay vào cái xe tay , trên tấm thảm cao su để chân. |
Không ai biết Sửu điên hẳn vì cái bớp tai của người mặc quần áo sang trọng làm cho khối óc đã yếu sẵn bị rung chuyển mạnh quá... hay nói cho đúng , chỉ vì đôi giầy bông bị lấm bùn. |
Bắt tay nhau mà ướm luỵ đôi tròng Trách ai làm phân rẽ vợ chồng của ta Hay là cũng bởi tại con trăng già Làm cho chồng vợ lìa xa thế này ! Bắt tay ông Tơ mà bơ mà bớp Bắt lấy bà Nguyệt mà cội cội cau Cứ xe khắp thiên hạ đâu đâu Bỏ hai đứa mình lận đận ruột héo gan xàu không xe. |
BK Bắt lấy ông Tơ mà bơ mà bớp Bắt lấy bà Nguyệt mà cội cội cau Cứ xe khắp thiên hạ đâu đâu Bỏ hai đứa mình lận đận ruột héo gan xàu không xe. |
Chín Hiếc hắt bắn nó đi " Nhờn với chúng mày đấy ! Ông lại bớp cho mỗi đưa một cái bây giờ ! ". |
Chỉ trong vòng hơn một tháng , hàng trăm hộ dân ở thị xã Ninh Hòa (Khánh Hòa) trắng tay , lâm vào nợ nần vì ốc hương , cá bbớp, hàu chết bất thường. |
* Từ tham khảo:
- bớp bớp
- bợp
- bợp dừa
- bợp xợp
- bớt
- bớt