bồng bột | tt. Hăng-hái, sôi-nổi, tính sốt-sắng do ngoại-cảnh thúc-đẩy: Dân-tâm bồng-bột; bồng-bột lúc đầu. |
bồng bột | - tt, trgt. (H. bồng: cỏ bồng; bột: bỗng nhiên) Sôi nổi, hăng hái, nhưng không bền: Thanh niên bồng bột; Phong trào đấu tranh bồng bột trong một thời kì. |
bồng bột | tt. Sôi nổi, trào dâng mạnh mẽ, nhưng thiếu chín chắn, khó lâu bền: suy nghĩ bồng bột o những giây phút bồng bột điên rồ. |
bồng bột | tt, trgt (H. bồng: cỏ bồng; bột: bỗng nhiên) Sôi nổi, hăng hái, nhưng không bền: Thanh niên bồng bột; Phong trào đấu tranh bồng bột trong một thời kì. |
bồng bột | tt. Hăng-hái: Lòng người trai hai mươi thường bồng-bột như ngọn lửa, hăng-hái như kẻ mới yêu. |
bồng bột | t. 1. Bừng bừng bốc lên: Phong trào đấu tranh bồng bột. 2. Sôi nổi thiếu suy nghĩ: Thanh niên hay bồng bột. |
bồng bột | Bốc lên mạnh và mau: Cái cơ hưng-vượng một ngày một bồng-bột lên. Nhiệt-thành bồng-bột. |
Khương đau đớn nghĩ đến cái thời kỳ cường tráng từ năm hai mươi nhăm đến năm ba mươi tuổi , cái thời kỳ còn chứa chan hy vọng về cuộc đời , lúc nào cũng hoài bão những công cuộc to lớn , bồng bột chí khí hùng dũng. |
Nhiều lần , chợt nghĩ đến sự éo le vô lý , điên cuồng của một khối tình đột nhiên bồng bột. |
Cái rung động , cái cảm giác của sự sung sướng hồn nhiên , của tuổi thanh niên chưa chan hy vọng như cái khí lực bồng bột chứa trong cây , phát ra các búp non trên cành tơ mơn mởn. |
Linh hồn lãng mạn của nàng đã bắt đầu bồng bột. |
Lộc đi hàng giờ trong mưa gió là vì Lộc bồng bột yêu nàng. |
Một luồng tư tưởng lạc quan như vụt thổi vào tâm hồn nàng những sự sung sướng bồng bột , không cỗi rễ. |
* Từ tham khảo:
- bồng chanh
- bồng chanh đỏ
- bồng chanh rừng
- bồng chanh tai xanh
- bồng con
- bồng lai