bồng bồng | trt. Bập-bùm, tiếng trống giục cho phấn-khởi: Tiếng trống bồng-bồng. |
bồng bồng | dt. Cây độc mọc hoang khắp nơi, trồng làm hàng rào, làm cảnh, cây bụi, cao đến 3m, cành non có lông trắng như bông, lá to dày mặt dưới cũng có lông trắng, rễ, thân, lá và nhựa mủ đều rất độc, có nơi dân gian dùng làm thuốc chữa hen; còn gọi là cây lá hen. |
bồng bồng | dt. Chim cùng loại với vịt trời: Le le, vịt nước, bồng bồng, Con cua, con rạm, con còng sáu con (cd.). |
bồng bồng | dt. Cây nhỡ, lá có gân song song, hoa dùng làm rau ăn. |
bồng bồng | đgt. Địu, cõng trẽn lưng một cách nhẹ nhàng: Bồng bồng cõng chồng đi chơi, Đi đến chỗ lội đánh rơi mất chồng (cd.). |
bồng bồng | tt. Có mức độ tiến triển nhanh, rõ rệt đến mức có thể nhận thấy được: Nước sông lên bồng bồng o Cây lớn lên bồng bồng. |
bồng bồng | dt (thực) Cây nhỏ, lá có gân song song, hoa dùng nấu canh: Bồng bồng mà nấu canh tôm, ăn vào mát ruột đến hôm lại bồng (cd). |
bồng bồng | d. Loà i rau thường dùng nấu canh: Bồng bồng mà nấu canh tôm. Ăn cho mát ruột đến hôm lại bồng (cd). |
Rau dền cơm này , rau ngót nấu canh và một ít hoa... hoa gì nhỉ ? Loan giơ bàn tay đưa đi đưa lại mấy vòng lung tung rồi mỉm cười nói tiếp : À , hoa bồng bồng , có thế mà cũng quên. |
Bông bống bồng bồng Trai ơn vua chầu chực sân rồng Gái ơn chồng ngồi võng ru con Ơn vua xem trọng bằng non Ơn chồng , nhờ phúc tổ tông dõi truyền Làm trai lấy được vợ hiền Như cầm đồng tiền mua được của ngon Phận gái lấy được chồng khôn Xem bằng cá vượt Vũ Môn hoá rồng Bông bống bồng bồng Bồng bống bồng bông. |
BK CDNĐ 17 28 Bồng bống bồng bông Trai ơn vua chầu chực sân rồng Gái ơn chồng ngồi võng ru con Ơn vua xem nặng bằng non Ơn chồng đội đức tổ tông dõi truyền Làm trai lấy được vợ hiền Như cầm đồng tiền lấy được của ngon Phận gái lấy được chồng khôn Xem bằng cá vượt Vũ Môn hoá rồng Bồng bống bồng bông TCBD 598 Bông bổng bồng bồng Trai ơn vua chầu chực sân rồng Gái ơn chồng ngồi võng ru con Ơn vua xem nặng bằng non Ơn chồng đội đức tổ tông dõi truyền Làm trai lấy được vợ hiền Như cầm đồng tiền mua được của ngon Phận gái lấy được chồng khôn Xem bằng cá vượt Vũ Môn hoá rồng Bông bổng bồng bồng Bông bổng bồng bồng. |
TCBD 143 Bông bổng bồng bồng Trai ơn vua cỡi thuyền rồng Gái ơn chồng ngồi võng ru con Ơn vua xem nặng bằng non Ơn chồng đội đức tổ tông dõi truyền Làm trai lấy được vợ hiền Như cầm đồng tiền mua được miếng ngon Phận gái lấy được chồng khôn Xem bằng cá vượt Vũ Môn hoá rồng Bông bổng bồng bồng Bông bổng bồng bồng. |
TCBD 1 Bông bổng bồng bồng Trai ơn vua cỡi thuyền rồng Gái ơn chồng ngồi võng ru con Ơn vua xem nặng bằng non Ơn chồng đội đức tổ tông dõi truyền Làm trai lấy được vợ hiền Như cầm đồng tiền mua được miếng ngon Phận gái lấy được chồng khôn Xem bằng cá vượt Vũ Môn hoá rồng Bông bổng bồng bông Bông bổng bồng bồng TCBD III Bông bổng bồng bồng Trai ơn vua cỡi thuyền rồng Gái ơn chồng ngồi võng ru con Ơn vua xem nặng bằng non Ơn chồng đội đức tổ tông dõi truyền Làm trai lấy được vợ hiền Như cầm đồng tiền mua được miếng ngon Phận gái lấy được chồng khôn Xem bằng cá vượt Vũ Môn hoá rồng Bông bổng bồng bông Bông bổng bồng bồng Bông bổng bồng bồng Trai ơn vua chầu chực sân rồng Gái ơn chồng ngồi võng ru con Ơn vua xem trọng bằng non Ơn chồng , nhờ phúc tổ tông dõi truyền Làm trai lấy được vợ hiền Như cầm đồng tiền mua được của ngon Phận gái lấy được chồng khôn Xem bằng cá vượt Vũ Môn hoá rồng Bông bống bồng bồng Bồng bống bồng bông. |
Bông bổng bồng bồng Trai ơn vua cỡi thuyền rồng Gái ơn chồng ngồi võng ru con Ơn vua xem nặng bằng non Ơn chồng đội đức tổ tông dõi truyền Làm trai lấy được vợ hiền Như cầm đồng tiền mua được miếng ngon Phận gái lấy được chồng khôn Xem bằng cá vượt Vũ Môn hoá rồng Bồng bống bồng bông Bông bổng bồng bồng Bông bống bồng bông Trai ơn vua chầu chực sân rồng Gái ơn chồng nằm võng ru con Ơn vua xem đặng bằng non Ơn chồng nhờ đức tổ tông dõi truyền. |
* Từ tham khảo:
- bồng bồng tú
- bồng bỗng
- bồng bột
- bồng chanh
- bồng chanh đỏ
- bồng chanh rừng