bồng bềnh | đgt. Dập dềnh, trôi nổi nhẹ nhàng trên sóng, trên không: Con thuyền bồng bềnh trên mặt nước o Mây trôi bồng bềnh. |
bồng bềnh | trgt Nói sự lên xuống nhẹ nhàng trên mặt nước hay theo chiều gió: Thuyền bồng bềnh trên mặt sóng; Mây trôi bồng bềnh. |
bồng bềnh | bt. Nht. Bềnh-bồng. |
bồng bềnh | ph. Lênh đênh trên mặt nước. |
bồng bềnh | Lênh-đênh nổi trên mặt nước. |
Hai dãy nhà lá bồng bềnh ở hai con đường quạnh quẽ đang thong thả lùi lại và nhỏ dần. |
Một cánh buồm nhỏ xíu bồng bềnh trên khói nước , ở một nơi nào xa lắm , đôi khi không trông rõ , dường nửa thực nửa hư. |
Cứ bồng bềnh trên mặt sông. |
Nàng nằm ngửa mình cho sóng đánh bồng bềnh. |
Cầu Hộ hôm qua cũng bị sập , cái cầu phao bồng bềnh mà mình đã đi ô tô hôm qua. |
Một người đàn ông ngủ ngon lành ngay giữa đường , tóc trôi bồng bềnh trên vũng nước đọng. |
* Từ tham khảo:
- bồng bồng
- bồng bồng
- bồng bồng
- bồng bồng
- bồng bồng
- bồng bồng tú