bông |
dt. (thực) Hoa, gié hoa: X. Hoa Đơm bông, trổ bông, gió đưa bông lách bông lau, Bông lê bông lựu, bông nào thơm hơn // mt. Cái, đoá, tiếng gọi các loại hoa hoặc vật giống hoa: Bông đồ, bông tiêu, Tiếc bông hoa lài cặm bãi cứt trâu // (R) Trái, bệnh đậu mùa: Lên bông. |
bông |
dt. Thịt xào khô chà tơi ra để dành ăn lâu ngày: Thịt bông, ruốc bông, cá chà bông. |
bông |
trt. Không thiệt, đùa hoặc không đâu. |
bông |
dt. Phiếu mua hàng, mua chịu, ăn chịu, mượn tiền, v.v...: Biên bông, ký bông, làm bông (bon pour). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
bông |
dt. 1. Cây thân cỏ, lá hình chân vịt, hoa vàng, xơ trắng bám quanh hạt, dùng để làm sợi: trồng bông o cánh đồng bông. 2. Chất sợi lấy từ xơ bông và các loại cây khác: trắng như bông o cuộn bông o chăn bông. 3. Chất tơi xốp như sợi bông: ruốc bông. |
bông |
dt. 1. Tập hợp một chuỗi gồm nhiều hạt, do cây trổ ra: bông lúa o bông ngô. 2. Hoa: bông cúc o Cây nhãn đã trổ bông. 3. Từng cái hoa: hái một bông hồng o tặng mấy bông hoa. |
bông |
(bon) dt. 1. Phiếu mua hàng, ghi nợ. 2. Tem phiếu để mua hàng cung cấp của nhà nước: đong gạo bông o bông mua vải. |
bông |
(bon) dt. Bản in thử để sửa cho đúng với bản thảo: sửa bông o sửa bông hai. |
bông |
đgt. Đùa vui bằng lời nói: nói bông. |
bông |
(bon) tt. Tốt, hay, giỏi, được: A, bông, bông, nhất trí thôi. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bông |
dt (thực) 1. Cây cùng họ với râm bụt, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả có sợi trắng dùng để dệt vải: Trồng một mẫu bông. 2. Sợi lấy từ quả bông hay từ một số cây khác: Kéo sợi bông; Bông gạo; Bông gòn. tt 1. Làm bằng bông: Chăn bông. 2. Tơi như sợi bông: Tôm bông; Ruốc bông. |
bông |
dt 1. Hoa: Đầu tường lửa lựu lập lòe đâm bông (K). 2. Tập hợp nhiều hoa hay hạt trên một nhánh: Bông lau; Bông lúa. tt Như hoa: Pháo bông. |
bông |
dt Hoa tai: Mua đôi bông vàng. |
bông |
dt Nốt đậu mùa (cũ): Cháu bé lên bông. |
bông |
dt (Pháp: bon) Phiếu do một cơ quan phát ra: Bông của ngân hàng. |
bông |
dt Bản in thử: Tự tác giả sửa bông. |
bông |
trgt Đùa bỡn: Tính hay nói bông. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
bông |
dt. 1. Hoa: Sao bông phượng nở trong màu huyết, nhỏ xuống lòng tôi những giọt châu (H.m.Tử). // Bông đực. Bông cái. 2. Một chùm hoa hay một chùm hột: Gió đưa bông lách bông lau, bông lê, bông lựu đố nàng mấy bông (C.d). // Pháo bông. |
bông |
đt. Thứ tơ trắng lấy trong quả cây bông vải, bông gòn, bông gạo dùng làm vải, đồ lót, nệm v.v...: áo bông. |
bông |
đt. Không có thực, đùa: Mua vui lắm lúc cười cười gượng, Bán dại nhiều khi nói nói bông (Ng.Khuyến). |
bông |
dt. Cái gì người ta đập hay giả nhỏ tưa ra: Tôm bông, ruốc bông. |
bông |
dt. Giấy cho phép lãnh tiền hay mua vật gì. Bon puor: Bông mua hàng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
bông |
1. Hoa: Đầu tường lửa lựu lập-loè đâm bông (K). Có khi dùng để gọi một cái hoa: Cành lê trang-điểm một vài bông hoa (K). Nghĩa bóng nói về nốt đậu mùa: Lên bông. (K). 2. Một cụm hoa hay một cụm hột: Bông lau, bông kê, bông lúa. Văn-liệu: Bông lau hiu-hắt như mầu khơi trêu. |
bông |
Một thứ tơ trắng ở trong quả: Bông lấy ở trong quả cây bông. Bông gạo lấy ở trong quả cây gạo. |
bông |
Cái gì người ta đập hay giã nhỏ tơi ra: Tôm bông, ruốc bông, v.v. |
bông |
Không thực có, không đúng với sự thực: Nói bông, nói đùa. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- bông bạc
- bông bạc
- bông báo
- bông-bay
- bông bét