bọn mình | đt (ngôi thứ nhất, số nhiều) Như chúng ta hoặc chúng tôi: Nghỉ hè này bọn mình đi nghỉ ở Đồ-sơn nhé; Bọn mình không thể về quê anh được. |
bọn mình | d. Chúng mình (nói một cách thân mật). |
Cơm chiều xong bọn mình kéo nhau ra ". |
Chẳng qua đó là cái thói tật không bỏ được của anh em bọn mình đấy thôi ! Chỉ có chúng ta mới giải phá được thành sầu này , chứ cái thứ tửu binh... thì nó chỉ quật cho mình say mèm , nằm đó đợi giặc đến trói cổ dắt về đồn thôi. |
Nhưng điều chắc chắn là làm chính trị như bọn mình đây thì thôi khỏi cãi. |
Ai đi qua cũng quay lại nhìn bọn mình mỉm cười. |
bọn mình mới nhận được thư của nhỏ đó sáng nay. |
Cũng như bọn mình , chưa một lần ra thăm miền Bắc , nhưng cứ nghe nói đến cái lạnh của những ngày cuối thu ngoài đó mà phát thèm. |
* Từ tham khảo:
- phục-độc
- phục-lao
- phục-luỵ
- phục-ngự
- phục-nghĩa
- phục rượu