bộ điệu | dt. Cử-chỉ, cách ăn nói, đi đứng: Bộ-điệu thấy ghét! |
bộ điệu | - dt. Dáng, vẻ được bộc lộ thông qua cử chỉ, cách đi đứng: bộ điệu rụt rè. |
bộ điệu | dt. Dáng, vẻ được bộc lộ thông qua cử chỉ, cách đi đứng: bộ điệu rụt rè. |
bộ điệu | dt Cử chỉ và cách đi đứng: Bộ điệu của diễn viên không được tự nhiên. |
bộ điệu | d. Cử chỉ kém vẻ tự nhiên. |
Cứ nghe lời nói , bộ điệu , giọng cười lả lơi và lối nói chuyện sành đời của cô ả , Minh đoán chắc rằng nàng là một gái giang hồ , có tính tình rất phóng đãng. |
”. Nhớ lại những bộ điệu chế diễu của những người trong xóm lúc mới rời nhà , Liên đã toan bỏ Văn trở về nhà lại một mình |
Nhưng cái bộ điệu lão tự thị lộ liễu quá , tôi ghét. |
Mắt đưa loáng loáng hết người nọ sang người kia , rõ ràng ra cái bộ điệu của một ông chúa đất nhưng lại khá dung dị , trẻ trung. |
chỉ thoáng nhìn bộ điệu với những ngón tay bay lên bay xuống đủ cả mười ngón với nhịp điệu như mưa rào , với đôi mắt chỉ đóng ghim về một nơi bản gốc , chị đã hiểu con người này đạt đến trình độ siêu hạng như thế nào và cái tiếng động kia cũng vô hồn vô cảm ra làm sao. |
Chỉ còn thiếu nước Đồng chí Dung thử nói… Thú thật , em thích cứ như thế này hơn là bộ điệu lúc nào cũng si tình ảo não. |
* Từ tham khảo:
- bộ định giờ ảnh
- bộ đo xa chụp ảnh
- bộđổi tần
- bộ đội
- bộ đội chủ lực
- bộ đội địa phương