bộ đội | dt. Đơn-vị, một toán lính trận: Bộ-đội hải-ngoại. |
bộ đội | - d. 1 Người trong quân đội. Anh bộ đội. Đi bộ đội (tòng quân, vào quân đội). 2 Từ gọi chung bộ phận, thành phần của quân đội. Bộ đội lục quân. Bộ đội chủ lực*. |
bộ đội | dt. 1. Người trong quân đội: anh bộ dội. 2. Quân đội: đi bộ đội o vào bộ đội. 3. Từ gọi các thành phần của quân đội: bộ đội chủ lực. |
bộ đội | dt (H. bộ: đi bộ; đội: đội ngũ) 1. Như Bộ binh (cũ). 2. Quân đội nói chung: Người rất quan tâm đến cái ăn, cái mặc, cái ở của bộ đội (Trg-chinh). |
bộ đội | dt. Quân-đội, quân-đội đi bộ. // Bộ-đội lưu động. Bộ đội xung phong. |
bộ đội | d. Nh. Quân đội. |
Nó quyết định đi bộ đội em ạ. |
Dù có học tiếp thì đến kỳ tuyển bộ đội cũng đi. |
Nếu được đi bộ đội người ta rèn cho thì yên tâm hơn. |
Đi bộ đội chắc là được thôi. |
Em đã dự định nói với gia đình em để nuôi hai chúng mình trong ba năm học , anh hoàn toàn không phải lo nghĩ gì cả , nhưng chú Hà bảo đã xin cho anh đi bộ đội. |
Hãy xuống chỗ em hoặc tìm cách báo tin cho em về trước khi anh đi bộ đội , anh nhé. |
* Từ tham khảo:
- bộ đội chủ lực
- bộ đội địa phương
- bộ gạtnước
- bộ ghi phát
- bộ giải điều chế
- bộ giải mã