bình hành | tt. Song-song, đi cặp nhau: Hình bình-hành. |
bình hành | dt (toán) (H. bình: đều; hành: đi) Nói một hình tứ giác có các cạnh đối diện song song với nhau từng đôi một: Giáo viên vẽ một hình bình hành trên bảng. |
bình hành | tt. Đi ngang với nhau, song song. // Hình bình-hành. |
bình hành | d. Hình tứ giác, có các cạnh đối diện song song với nhau. |
Qua kiểm tra cho thấy Công ty Hòa Bbình hànhnghề quản lý chất thải nguy hại được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy phép xử lý chất thải nguy hại mã số QLCTNH 1 2 3 4 5 6.014.VX ngày 06/10/2016. |
Bảo tàng tỉnh Đồng Tháp cho biết : Bộ sưu tập hiện vật là những mảnh vàng lá có hình chữ nhật , tứ giác , hình bbình hành, hình tròn , hình chữ D ; trên mặt mỗi lá vàng đều có chạm khắc hoa văn. |
* Từ tham khảo:
- choi chói
- choi loi
- chòi
- chòi
- chòi
- chòi canh