biệt nhãn | (nhỡn) dt. Mắt đặc-biệt, biết xem người, hiểu người nhiều. |
biệt nhãn | dt (H. nhãn: mắt; nhìn) Cách đối xử đặc biệt, biểu thị sự tôn trọng: Đối với cụ, ông chủ tịch tỉnh có biệt nhãn. |
biệt nhãn | d. Cách nhìn riêng, cách đối đãi riêng, biểu thị sự kính mến. |
Anh vẫn dành bbiệt nhãncho phẩm chất thiên phú của Văn Quyến và tạo điều kiện tối đa giúp Quyến trở lại. |
* Từ tham khảo:
- đá ốp lát
- đá phạt góc
- đá phấn
- đá phiến
- đá phun trào
- đá quả bóng