bèo hoa dâu | Nh. Bèo dâu. |
bèo hoa dâu | dt (thực) Như Bèo dâu. |
bèo hoa dâu | d. Nh. Bèo dâu. |
Xóa nỗi oan cho cây bbèo hoa dâuAnh hùng Phạm Tuân và kỉ vật duy nhất về con tàu. |
Ông kể , sau khi kết thúc chuyến bay , không hiểu một phóng viên nào đó đã viết rằng ông đưa cây bbèo hoa dâulên nghiên cứu trên vũ trụ. |
Nhiều người còn mỉa mai , kiểu như ông là người vùng quê của cây bbèo hoa dâunên mang nó theo. |
* Từ tham khảo:
- bèo hợp mây tan
- bèo lục bình
- bèo mây tan hợp
- bèo ngập chân, phân ngập chuồng, muồng muồng ngập giậu
- bèo Nhật Bản
- bèo nhèo