bể | tt. Vỡ, tan thành hai hay nhiều mảnh vụn: Đập bể, chén bể, rớt bể; Rủi tay xán bể cái ô đồng (CD) // Vỡ-lở, tiết-lậu, lộ ra, có nhiều người hay biết: Bể chuyện, đổ-bể // (B)(lóng) Mất trinh |
bể | dt. C/g Biển, khoảng rộng, sâu, chứa nước thật mặn, bao-bọc đất liền, hoặc ăn sâu vô đất liền, hoặc ở giữa, làm ranh tự-nhiên cho nhiều nước, nhiều châu và làm đường thông-thương; tính chung, chiếm gần 3/4 quả đất: Bốn bể một nhà; Xanh xanh trời bể một màu (CD) // (B) Những sự vật to rộng cách tương-đối: Bể hoạn, bể thánh. |
bể | - 1 dt., cũ Biển: bể bạc rừng vàng Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu quả mơ chua trên rừng (cd.). - 2 dt. Vật xây dựng có thể tích lớn để chứa chất lỏng: xây bể nước bể xăng. - 3 đgt., đphg 1. Vỡ: bể chén Gương bể tan đập bể Bát bể đánh con sao đành (tng.) 2. Hư hỏng, đổ vỡ: làm ăn kiểu này chắc bể. |
bể | dt. Biển: bể bạc rừng vàng o Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu quả mơ chua trên rừng (cd.). |
bể | dt. Vật xây dựng có thể tích lớn để chứa chất lỏng: xây bể nước o bể xăng. |
bể | đgt. 1. Vỡ: bể chén o Gương bể tan o đập bể o Bát bể đánh con sao đành (tng.) 2. Hư. hỏng, đổ vỡ: làm ăn kiểu này chắc bể. |
bể | dt Đồ xây bằng gạch trát xi-măng để đựng nước, hoặc nuôi cá, hoặc bày non bộ: Hứng nước mưa vào bể; Xây bể để nuôi cá trê lai. |
bể | dt (cn. biển) 1. Phần nước mặn mênh mông quanh các lục địa: Chim ăn bể bắc, đi tìm bể đông (cd); Đi tắm bể. 2. Sự chứa đựng về mặt cảm tính: Vẻ chi chút phận bèo mây, làm cho bế ái khi đầy khi vơi (K); Bọt trong bể khổ, bèo đầu bến mê (CgO); Bể oan dường đã vơi vơi cạnh lòng (K); Bể trầm luân lấp cho bằng mới thôi (K); Cánh buồm bể hoạn mênh mang (CgO). |
bể | tt (đph) Vỡ: Đầu ta chẳng bể, sống càng lâu (X-thuỷ). |
bể | tt. Vỡ ra, nát: Chén bể, đổ bể. // Đổ bể. Bể bầu. Nói người đàn bà sanh đẻ. |
bể | (biển) dt. Khoảng rộng có nước mặn: Ngr. Cái gì rộng như bể: Bể Đông - Bể tình - Mối sầu dằng-dặc tựa miền bể xa (Đ.th.Điểm). Lòng kỹ-nữ cũng sầu như biển lớn (X.Diệu). // Năm châu bốn bể. |
bể | d. Đồ chứa dùng để đựng nước, bày non bộ, thả cá vàng. |
bể | d. Nh. Biển. |
bể | t. (đph). Vỡ. Ngã bể đầu. |
bể | Cũng gọi là "biển". Khoảng rộng có nước mặn: Bể Trung-quốc giáp với nước ta. |
bể | Vỡ ra, rơi ra từng mảnh (tiếng trong Nam): Đánh bể đầu. |
Đằng sau , hai chiếc bbểxây sát tường để hứng nước mưa dùng hàng ngày. |
Nhà và sân đã quét rồi ; bàn ghế và sập thằng nhỏ đã lau ; còn một chậu quần áo để ở đầu bbểnước mưa. |
Mợ phán lại sang sảng vu oan : À , con này đánh lại bà phải không ? Rồi mợ dảy Trác ngã chạm đầu vào bbểnước. |
Trương nhìn theo Thu khi nàng khuất sau cái thành bể xây , Trương gấp vội bức thư bỏ vào túi. |
Đi khỏi cái bể xây , Thu dừng lại vì thoáng thấy Trương trong buồng. |
Thấy Trương bỏ chiếc áo vào chỗ cũ , nàng giật mình , đứng lùi khuất sau thành bể. |
* Từ tham khảo:
- bể ái
- bể ái nguồn ân
- bể bạc
- bể bạc non vàng
- bể bạc rừng vàng
- bể bầu