bây | tt. Trây, không biết xấu-hổ: Chịu bây, cãi bây. |
bây | Chđ. X. Bay: Chúng bây, tụi bây. |
bây | - 1 đt., đphg Mày: Bây không nói tao cũng biết. - 2 tt., thgtục (Làm việc gì) liều, càn: biết sai rồi còn cãi bây giữ thói bài bây. |
bây | đt. Chúng mày: Bây không nói tao cũng biết. |
bây | đgt. 1. Làm dây, dính bẩn: Quần áo bây đầy dầu mỡ. 2. Bày việc ra mà làm dây dưa, không đến nơi đến chốn; bôi: cứ bây việc ra rồi chẳng được việc nào nên hồn. |
bây | tt. (Làm việc gì) liều, càn: biết sai rồi còn cãi bây o giữ thói bài bây. |
bây | tt Liều lĩnh: Lão kia có giở bài bây (K). trgt Bừa bãi; vô lí: Hắn hay cãi bây. |
bây | t. ph. 1. Chằng chớ. Bây chửa, vay tiền không chịu trả. 2. Liều, không đúng lý. Cãi bây. |
bây | Liều-lĩnh, không biết hổ thẹn: Nợ không trả chịu bây. Đã trái lẽ còn cãi bây. |
bây | Hiện tại. Không dùng một mình. Văn-liệu: Ăn làm sao, nói làm sao bây giờ (K). Bây giờ sự đã dường này (truyện chàng chuối). Khi sang mẹ chẳng cho sang, Bây giờ quan cấm đò ngang không chèo (C-d). Bây giờ em đã có chồng, Như chim vào lồng, như cá cắn câu (C-d). |
Họ ngặt nghẹo cười , nàng như muốn chữa thẹn : " ấy , bây giờ bà cụ già nên đâm ra lẩm cẩm thế đấy ! Chúng mình ngày sau biết đâu rồi lại không quá ! ". |
Mợ phán , một người rất bủn xỉn , chi ly , e tốn kém quá , chân thật trả lời : Biết về sau này thế nào ; vả lo liệu cho xong , bây giờ cũng mất ngoài trăm đồng. |
Vậy bảy chục đồng mà bỏ đi một chục đồng... Bà đếm bảy chiếc đũa rồi lấy ra một chiếc ; bà lại cẩn thận đếm những chiếc đũa còn lại : Một , hai , ba , bốn... Còn tất cả là sáu chục đồng... Thế bbâygiờ mới lại bỏ vợi đi một đồng nữa... Sáu chục đồng mà tiêu đi mất một đồng thì còn lại năm mươi chín đồng. |
Mợ vừa vấn tóc , vừa dụi mắt cho đỡ ngái ngủ rồi bảo nàng : Bbâygiờ về đây thì phải tập ăn tập nói. |
Chẳng ra gì , bbâygiờ cũng là mợ phán ! Khách khứa toàn là những khách khứa sang trọng cả. |
Bỗng nhiên nàng nghĩ đến lúc già , đầu tóc đốm bạc , " chân yếu tay mềm " cũng như mẹ nàng bbâygiờ. |
* Từ tham khảo:
- bây bả
- bây bẩy
- bây bươm
- bây chây
- bây chừ
- bây dừ