bây bẩy | trt. Lập-cập, dáng run làm chuyển-động cả thân mình: Run bây-bẩy. |
bây bẩy | - 1 trgt. Rung chuyển cả người vì rét: Đứng trước gió, run bây bẩy. - 2 trgt. Nhất định không chịu nhận: Nó làm hỏng cái máy mà cứ chối bây bẩy. |
bây bẩy | pht. (Run) nhiều, mạnh và kéo dài: run bây bẩy o chân tay run bây bẩy. |
bây bẩy | trgt Rung chuyển cả người vì rét: Đứng trước gió, run bây bẩy. |
bây bẩy | trgt Nhất định không chịu nhận: Nó làm hỏng cái máy mà cứ chối bây bẩy. |
bây bẩy | trt. Nht. Bai-bải; chỉ khi nào lạnh, sợ run nhiều: Run bây bẩy. |
bây bẩy | ph. 1. Rung chuyển cả người vì rét hay sợ. Run bây bẩy. 2. Nh. Bai bải, ngh. 2. Chối bây bẩy. |
bây bẩy | Dáng run: Rét run bây-bẩy. |
* Từ tham khảo:
- bây bươm
- bây chây
- bây chừ
- bây dừ
- bây giờ
- bây hây