bầu không khí | dt. Tình-cảm chung của một nhóm người lộ ra trước một câu chuyện: Bầu không-khí lạnh-nhạt, bầu không-khí tâng-bầng náo-nhiệt. |
bầu không khí | dt. 1. Bầu trời: bầu không khí xanh trong. 2. Cái tinh thần bao trùm lên hoàn cảnh nào đó: Cuộc hội đoàn diễn ra trong bầu không khí thân mật, thắm tình hữu nghị o bầu không khí vui tươi của ngày hội. |
Thỉnh thoảng một luồng gió bấc xiên qua bbầu không khígiá lạnh. |
Loan trạnh nhớ lại những bữa cơm ở nhà chồng , những bữa cơm buồn tẻ , ăn cốt lấy no , trong một bầu không khí nặng nề , người ngồi cùng mâm nhìn nhau một cách hằn học khó chịu. |
Gia đình , quê hương chung yêu mến , chính nơi đó là nơi chàng với Loan trong bao lâu đã cùng thở một bầu không khí , đã cùng ngắm những cảnh sắc thay đổi hết mùa này sang mùa khác , năm này sang năm khác. |
Trong bầu không khí yên lặng một buổi trưa mùa hè , tiếng gà gáy trong xóm xa xa... Ở cổng vào trường Bảo hộ , Liên đứng chờ tin tức kỳ thi vấn đáp của chồng. |
Từng giờ phút trôi qua , vạn vật vẫn chìm đắm trong bầu không khí yên lặng. |
bầu không khí yên lặng buổi trưa nơi thôn dã có ai ngờ đâu đang bao bọc những sự rạo rực của tâm hồn. |
* Từ tham khảo:
- bầu leo dây bí cũng leo
- bầu luộc
- bầu nậm
- bầu ngưng
- bầu nhầu
- bầu nhầu