bấp bênh | tt. Lươn-khươn, lềnh-bềnh, không vững chắc: Tình-trạng bấp-bênh. |
bấp bênh | - t. 1 Dễ mất thăng bằng, dễ nghiêng lệch vì không có chỗ tựa vững chắc. Tấm ván kê bấp bênh. 2 Dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững chắc. Cuộc sống bấp bênh. Địa vị bấp bênh. 3 Dễ nghiêng ngả, dễ dao động. Lập trường bấp bênh. // Láy: bấp ba bấp bênh (ý mức độ nhiều). |
bấp bênh | tt. 1. Không thăng bằng, nghiêng lệch trong không gian: Chiếc ghế kê bấp bênh o Cầu tre bấp bênh. 2. Không vững, không ổn định, không chắc chắn, dễ thay đổi: Đời sống bấp bênh o Công việc làm ăn bấp bênh. |
bấp bênh | tt, trgt 1. Không vững chắc, mất thăng bằng: Cầu ao bấp bênh thế này, nguy hiểm quá. 2. Không được bảo đảm là bền vững và yên ổn: Ngán cho cái đời bấp bênh (NgCHoan). |
bấp bênh | t. ph. Không vững chắc, có thể dễ dàng thay đổi. Ván cầu bắc bấp bênh, đi qua dễ ngã; Địa vị bấp bênh. |
bấp bênh | Không vững, không chắc hẳn: Cái phản kê bấp-bênh không vững. Việc đó còn bấp-bênh chưa chắc. |
Và như mọi cuộc sống vất vưởng bấp bênh khác , chính hai vợ chồng cũng ngạc nhiên không hiểu tại sao họ đắp đổi lần hồi rồi cũng xong. |
Họ cảm thấy trước những đe dọa , khốn đốn sắp đến đối với cuộc sống vốn đã bấp bênh của họ , hoang mang không biết những ngày sắp tới mấy cha con sẽ còn phải đương đầu với các bất ngờ nào nữa. |
Sống trên đầu sóng riết rồi chúng tôi quen với chuyện bấp bênh. |
Anh càng cố , càng thấy nó bấp bênh thêm. |
Còn các " yêu tạ " cằn cỗi tới tột bực , lấy quê hương và gia đình là đề lao , anh em thân thích là tụi đồng nghệ quỷ quyệt gian ác , sự vui vẻ ấm cúng cả trong những ngày tù bó buộc , mỗi khi chán nản túng thiếu , mỗi khi cảm thấy bao nhiêu cái điêu linh bấp bênh , có ăn ngày nay không dám chắc ngày mai , thì mới chịu mở cặp mắt mỏi mệt nhìn quãng tương lai trơ trọi đầy tuyệt vọng. |
Bính nức nở , gục đầu bên cửa sổ , nước mắt ròng ròng long lanh , Bính trạnh lòng tưởng đến bao nhiêu sự điêu linh bấp bênh , có ăn ngày này không dám chắc ngày mai và sự tối tăm nhơ nhuốc của đời Năm , một tên " chạy vỏ " , " anh chị " đến kỳ mạt lộ. |
* Từ tham khảo:
- bấp bênh như bánh tráng treo đầu gậy
- bấp bông
- bấp bổng
- bấp búng
- bập
- bập