bao bị | đt. Bao (dùng trong các trường-hợp nghịch hoặc gượng-gạo): Tiền đâu mà bao-bị; không mua thì thôi, không bao-bị gì cả; Sức đâu bao-bị cho nổi... |
bao bị | dt. Cái bao cái bị (dùng trong trường-hợp nghịch): Bao-bị đâu mà đựng; Có đem theo bao-bị gì đâu? |
Do ảnh hưởng của bão số 4 , tại tỉnh Thừa Thiên Huế xuất hiện mưa to làm cho 300m đê bbao bịvỡ , hơn 1.970 ha lúa vụ Hè Thu và một số nơi bị ngập úng nặng. |
Về đê điều , thủy lợi : 1 ,8 km đê từ cấp III trở lên , 32 ,2 km đê dưới cấp IV và bờ bbao bịsạt trượt ; hơn 9 ,7 km kè , 199 ,9 km kênh mương và bờ sông , bờ biển bị sạt trượt ; Về giao thông : Hơn 3 ,39 triệu m3 đất , đá đường giao thông quốc lộ , tỉnh lộ và đường liên huyện , liên xã bị sạt trượt ,... Văn phòng thường trực ban Chỉ đạo Trung ương về Phòng , chống thiên tai thông tin thêm ước tính , tổng thiệt hại về kinh tế gần 6.000 tỷ đồng. |
Tính đến 17g ngày 30 7 , trên địa bàn huyện Mỹ Đức tính đến 17g ngày 30 7 , trên dịa bàn huyện còn một số diện tích lúa , hoa màu trong vùng đê bảo vệ bị đầy nước , đang tiếp tục bơm tiêu và 679ha ngoài vùng đê bbao bịngập. |
* Từ tham khảo:
- sủng-cơ
- sủng-dụng
- sủng-đãi
- sủng-lộc
- sủng-nhi
- suôn đậm-đuột