bánh chè | dt. (thể): Trái tràm, xương đầu gối tròn giẹp, nằm giữa hai lắt-léo: Lọi bánh-chè. |
bánh chè | dt. Phần xương hình tròn, dẹt ở đầu gối thân người: xương bánh chè. |
bánh chè | dt (giải) Xương hình tròn và giẹp ở đầu gối: Ngã giập bánh chè. |
bánh chè | (xương) dt. Miếng xương tròn ở giữa đầu gối. |
bánh chè | d. Xương hình quả tròn, dẹt, ở đầu gối. |
bánh chè | Miếng xương tròn ở giữa đầu gối. |
Tuy nhiên , khi phóng viên liên hệ , đặt lịch làm việc với Cục thuế tỉnh Thái Bình thì ông Trần Văn Tùng Cục trưởng Cục thuế tỉnh Thái Bình trả lời qua điện thoại với phóng viên : Tôi bị ngã vỡ bbánh chènên đang phải nghỉ ở nhà , khi nào khỏi đi ra làm việc ở cơ quan thì tôi sẽ trả lời. |
Đầu tiên phải kể đến là chấn thương (thường do tai nạn giao thông) làm gãy đầu dưới xương đùi , đầu trên xương chày phạm khớp hoặc xương bbánh chè. |
Ông Linh bị rạn xương bbánh chècũng phải dùng nẹp cấp cứu. |
Hiện đã có thương hiệu bbánh chèlam Phủ Quảng (huyện Vĩnh Lộc). |
Một thanh niên trẻ va chạm xe gắn máy bị đa chấn thương , trật xương bbánh chè, tắc động mạch dẫn máu nuôi chân vừa được các bác sĩ Bệnh viện Bình Dân TP HCM cứu chữa thành công. |
(25 tuổi , ngụ Bà Rịa Vũng Tàu) , bị tai nạn dẫn đến đa chấn thương , tổn thương khớp gối , trật xương bbánh chètrái , tắc động mạch khoeo chân trái. |
* Từ tham khảo:
- bánh chòe
- bánh chuối
- bánh chuối hai màu
- bánh chuối hấp
- bánh chuối lạc
- bánh chưng