bánh chuối | dt. Bánh hấp hoặc rán mỡ, làm bằng bột nhào chung với chuối chín. |
Nó bao gồm bánh chuối , chuối , siro và chô cô la trên một đĩa nóng. |
Chiếc bbánh chuốinếp nướng được trải lên một lớp nước cốt đặc quánh khi ăn Ảnh : Phan Định VIDEO : Bánh chuối nướng một trong những món ngon Sài Gòn đem lại doanh thu khủng cho bà Mai Trước đây , gia đình bà Nguyễn Thị Thu Mai (62 tuổi , ngụ Q.3 , TP.HCM) kiếm sống bằng việc bán tạp hóa tại nhà. |
Nhưng rồi cái nghề làm bbánh chuốinếp nướng lại đến với bà giống như một cái duyên kỳ ngộ. |
Cũng chính từ sự thèm được ăn một chiếc bbánh chuốinếp nướng đúng nghĩa , bà mang nếp , chuối , dừa xắn tay vào làm. |
chiếc bbánh chuốivàng ươm khi được nướng chín Ảnh : Phan Định Lúc ấy , người đi đường ai cũng dán mắt vào cái bếp nhỏ xíu đặt 2 , 3 trái chuối nếp mà bà đang phe phẩy quạt. |
Lá chuối được bọc bên ngoài chiếc bánh Ảnh : Phan Định Có lần , một vị khách người Thái Lan đến TP.HCM để du lịch , có dịp đi ngang tiệm của bà , thấy những chiếc bbánh chuốinếp vàng ươm , bóng bẩy , thơm nức mũi , nên đã ghé vào ngỏ ý muốn mua hết số bánh của bà nhưng bà từ chối. |
* Từ tham khảo:
- bánh chuối hai màu
- bánh chuối hấp
- bánh chuối lạc
- bánh chưng
- bánh chưng ra góc
- bánh chưng vuông góc