bắc sử | dt. Sử Tàu, sử-ký nước Tàu. |
bắc sử | dt. Lịch sử Trung Quốc, theo cách gọi ngày xưa, phân biệt với Nam sử là lịch sử nước Việt Nam. |
bắc sử | dt (H. bắc: phương bắc; sử: lịch sử) Lịch sử Trung-quốc: Sự việc ấy có ghi trong Bắc sử. |
bắc sử | dt. Lịch-sử nước Tàu. |
bắc sử | d. Từ cũ chỉ lịch sử Trung Quốc. |
bắc sử | Bộ sách sử của nước Tàu. |
Tại sao ta không học sử nước mình mà lại tụng làu làu bắc sử ? Tại sao không học chữ nước mình ? Cái loại chữ thường gọi là " chữ ta " , thưa thầy , thật ra đâu phải là chữ ta. |
Bỏ kinh nghĩa thơ phú chuyển sang văn sách , luận và thêm cả một phần quốc ngữ , kinh , truyện đại toàn , tính lý , bắc sử thành sách cổ. |
* Từ tham khảo:
- bắc thang lên hỏi ông trời
- bắc thần
- bắc vĩ tuyến
- bặc hặc
- băm
- băm