ba zan | (basalte) dt. Đá màu sẫm tạo thành từ chất nóng chảy phun trào từ lòng đất lên trên mặt đất, được dùng để chế biến vật liệu cách nhiệt siêu nhẹ, cách âm và cách điện..., vật liệu lát có giá trị, vật liệu chống chịu a-xít. |
Ở trong cái phủ Vĩnh Linh cũ thì mấy làng đất đba zanzan là những nơi ăn ra làm được nhất. |
Sau đó mang máy móc vào khai thác đá bba zan. |
Trong biên bản kiểm tra hoạt động khai thác khoáng sản của Phòng TN&MT ; huyện Như Thanh , phối hợp với công an huyện và chính quyền xã ngày 12/09/2017 chỉ rõ , khu vực mỏ đá bba zantại núi Hoàn Boi xã Thanh Kỳ , Công ty cổ phần xi măng Công Thanh mới xuất trình được Quyết định số 1349/QĐ UBND ngày 19/04/2016 phê duyệt trữ lượng khoáng sản và Quyết định số 938/QĐ UBND ngày 30/03/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
Tiếp đến , ngày 01/11/2017 UBND huyện Như Thanh đã ra thông báo số 1048/UBND TNMT về việc Công ty cổ phần xi măng Công Thanh Thanh Hóa xin lấy mẫu đá Bba zannúi Hoàn Boi , xã Thanh Kỳ , huyện Như Thanh để chạy thử và hiệu chỉnh dây chuyền của nhà máy. |
Nôi dung thông báo nêu rõ : Theo báo cáo kết quả kiểm tra thực tế của phòng TN&MT ; , công ty mới được cấp giấy phép thăm dò khoáng sản nhưng đã tiến hành khai thác mỏ đá bba zantại núi Hoàn Boi , xã Thanh Kỳ là vi phạm luật khoáng sản. |
* Từ tham khảo:
- ba-zơ
- ba-zơ thiên nhiên
- ba-zơ vô cơ
- ba-zơ yếu
- bà
- bà ba