ba tui | (patrouille, batrui) đgt. Đi tuần theo từng tốp nhỏ: Toán ba-tui chặn xe xét hỏi giấy tờ từng người. |
ba tui | dt. Chúng tôi. |
ba tui | dt (Pháp: patouille) Bọn lính đi tuần: Bọn ba-tui đi lùng bắt những nhà cách mạng. |
ba tui | dt. Lính tuần-canh. |
Hồi còn nguyên cặp , nó hay nổi lên nhận chìm ghe , ăn thịt người ta thiếu gì ! ba tui nói hồi đó có một ông bự con lắm , kêu là ông cai Thoại. |
ba tui cũng biết nữa , ba tui nói đánh giặc bị thương là thường... à mà quên , tui chộp được của tụi lính một trái "láng" , tui có đem theo đây nè. |
Mẹ ôm chặt tôi nín thở nghe tiếng giầy đinh của lính Tây đi bba tuinghiến xạo xạo trên đường làng , ánh đèn pin loang loáng lia rọi ngõ ngách , xó vườn. |
Xót của , nên thấy tui mó tay vào thứ gì trong nhà , bba tuihết la lại đét vào mông , nhưng tui vẫn không chừa , nụ cười thấp thoáng khi nghĩ về thời thơ ấu. |
Thằng Toàn đứng gạt nước mắt , biểu bà ngồi xuống ngay đây , phải để tui dạy học , bba tuigià rồi , ổng làm kĩ sư , đừng để cuối đời ổng than bỏ bà cô giáo lấy về một mụ tên mình không biết đọc. |
* Từ tham khảo:
- ba tuổi ranh nói chuyện ông Bành tổ
- ba ừ tứ gật
- ba vạ
- ba vành
- ba voi không được bát nước xáo
- ba vùng chiến lược