ba vành | tt. (Mắt) toét đến mức thành từng vòng đỏ lòm trông bẩn thỉu: Mắt toét ba vành sơn son. |
ba vành | nd. Tục-danh của một tướng có tiếng đã chống lại nhà Vua về triều-đại Minh-Mạng, chính tên là Phan-bá-Vinh. |
ba vành | Chỉ hình dáng con mắt toét: Mắt toét ba vành sơn son (C-d). |
ba vành | Tên một tướng giặc có tiếng ở đời Minh-mệnh (chính tên là Phan Bá-Vinh): Trên trời có ông sao tua, ở dưới hạ-giới có vua Ba-Vành (C-d). |
Anh về mua khăn nhiễu ba vành Trước dành bái tổ , sau dành phần em. |
* Từ tham khảo:
- ba voi không được bát nước xáo
- ba vùng chiến lược
- ba vuông bảy tròn
- ba xạo
- ba xì đế
- ba-xí ba-tú