bả lả | tht. Lả-lơi, sô-sàng. |
bả lả | tt. Cợt nhả, sàm sỡ, lả lơi, thiếu đứng đắn trong nói năng, cư xử: nói năng bả lả. |
bả lả | trgt Không đứng đắn, chớt nhả: Cười nói ba lả với phụ nữ. |
bả lả | ph. Lả lơi, chớt nhả. |
bả lả | Chỉ cái bộ sỗ-sàng lả-lơi. |
Bà ta lăng xăng đi thắp đèn , cười nói bả lả , làm như không có chuyện gì vừa xảy ra , một hay bảo tôi ăn cơm đi kẻo nguội. |
* Từ tham khảo:
- bả vai
- bã
- bã bà bà
- bã bời
- bã bọt mép
- bã bượi