âu phục | dt. Đồ tây, y-phục theo người Âu-châu: Măc Âu-phục cho gọn. |
âu phục | - dt. (H. âu: châu Âu, phục: quần áo) Quần áo may theo kiểu châu Âu: Mặc âu phục. |
âu phục | dt. Quần áo may theo kiểu châu Âu: hiệu may âu phục o mặc âu phục. |
âu phục | dt (H. âu: châu Âu, phục: quần áo) Quần áo may theo kiểu châu Âu: Mặc âu phục. |
âu phục | dt. Y-phục theo người Âu. |
âu phục | d. Quần áo nguyên kiểu của người châu âu, ngày nay nhiều người trên thế giới mặc. |
âu phục | Ăn mặc đồ tây. |
Bên kia khay đèn là một người mặc âu phục sang trọng : chắc đó là khách hàng của " họ ". |
Vừa lúc đó một người mặc âu phục rất sang , đầu tóc chải mượt và đôi giầy bóng loáng , đi vội ở trong một hiệu thợ cạo ra , giơ tay vẫy một cái xe cao su. |
Người vận âu phục kêu lên một tiếng to , dẩy Sửu ra , mắng mấy câu theo lệ thường , rồi toan bước lên xe. |
Nhiêu Tích ra tỉnh chơi , đương ngơ ngác ở một đầu phố thì có một người vận âu phục đi xe đạp phóng thật nhanh đâm sầm ngay phải. |
Trong lúc những ý tưởng phức tạp ấy lộn xộn trong đầu Nhiêu Tích , thì những ý tưởng cũng phức tạp như thế lộn xộn trong đầu người vận âu phục. |
Người vận âu phục vẻ mặt hãy còn hầm hầm tức giận. |
* Từ tham khảo:
- âu sầu
- âu tàu
- âu thuyền
- âu trang
- âu vàng
- âu yếm