âu là | trt. Vậy thì, thế thì, lời tỏ ý toan làm một việc gì. |
âu là | pht. 1. Hay là, chi bằng: âu là hỏi lại xem sao. 2. (Cũng nói âu cũng là) có lẽ như vậy: Âu là số phận, đành chấp nhận vậy. |
âu là | trgt Nếu vậy thì: Anh cũng muốn gặp ông ấy, âu là ta cùng đi. |
âu là | trt. Thà là, nên: âu-là hỏi lại thế nào cho minh (Đ.Chiểu). |
âu là | ph. Nếu vậy thì: Âu là ta cùng đi. |
âu làcố nhịn nhục , họa may có mua được chút lòng thương của mợ. |
âu là số tôi không lấy được kẻ giàu sang , tôi xin lấy anh làm chồng , dù có khổ sở thế nào đi nữa tôi cũng chịu được. |
âu là đi về nhà ngủ cho yên. |
âu là một mái chèo về , nước biếc non xanh vốn chẳng phụ gì ta đâu vậy. |
Đã thế thì , âu là chàng sẽ liều nhắm mắt đưa chân. |
Long thở dài một cách nhọc mệt : Thôi thôi thôi ! Nghĩ thế nào cũng là có lý cả ! Càng nghĩ lắm chỉ càng nát óc , âu là chẳng việc cóc gì mà nghĩ ngợi cả lại xong. |
* Từ tham khảo:
- âu lo
- âu nổi
- âu phục
- âu sầu
- âu tàu
- âu thuyền