âu | dt. Cái ô, cái ang vật bằng thau, đồng, nhôm để đựng trầu cau hoặc bằng đất nung để hộn đường. |
âu | tht. ưu, buồn rầu: Âu-sầu, lo âu. |
âu | trt. Có lẽ: Ba sinh âu hẳn duyên trời chi đây (K). // Thà: Âu đành quả kiếp nhân-duyên (K). // Vậy thì: Âu là hỏi lại thế nào cho minh (LVT.) |
âu | tht. Tính-cách Âu-châu. (X. Âu-châu, PH. II) |
âu | - 1 dt. Đồ đựng giống cái chậu nhỏ, ang nhỏ: âu sành. - 2 dt. 1. âu tàu, nói tắt. 2. ụ (để đưa tàu thuyền lên). - 3 đgt. Lo, lo lắng phiền não: Thôi thôi chẳng dám nói lâu, Chạy đi cho khỏi kẻo âu tới mình (Lục Vân Tiên). - 4 pht. Có lẽ, dễ thường: âu cũng là số kiếp âu cũng là một dịp hiếm có âu đành quả kiếp nhân duyên (Truyện Kiều). - 5 Tiếng nựng trẻ con: âu! Ngủ đi con. - 6 dt. Một trong bốn châu: âu châu âu hoá châu âu đông âu tây âu. |
âu | - tên một giống chim sông, chim bể |
âu | dt. Đồ đựng giống cái chậu nhỏ, ang nhỏ: âu sành. |
âu | dt. 1. Âu tàu, nói tắt. 2. Ụ (để đưa tàu thuyền lên). |
âu | đgt. Lo, lo lắng phiền não: Thôi thôi chẳng dám nói lâu, Chạy đi cho khỏi kẻo âu tới mình (Lục Vân Tiên). |
âu | pht. Có lẽ, dễ thường: Âu cũng là số kiếp o Âu cũng là một dịp hiếm có o Âu đành quá kiếp nhân duyên (Truyện Kiều). |
âu | Tiếng nựng trẻ con: Âu! Ngủ đi con. |
âu | Hát: âu ca. |
âu | Chim biển: hải âu. |
âu | dt. Một trong bốn châu: Âu châu o Âu hoá o châu Âu o đông Âu o tây Âu. |
âu | dt 1. Ang nhỏ: âu trầu. 2. Chậu nhỡ: Để bèo và cám vào âu cho lợn ăn. |
âu | đgt Lo: Chẳng âu ngặt, chẳng âu già (NgTrãi). |
âu | đgt Yêu thương: Càng âu duyên mới, càng đào tình xưa (K). |
âu | trgt Có lẽ cũng là, hẳn là: Rủi, may âu cũng sự trời (K). |
âu | tht Từ dùng để nói nựng với trẻ sơ sinh: Âu! em bé đấy à?. |
âu | dt. Ang, chậu nhỏ. |
âu | trt. Thật là, dễ thường: Gẩm ra âu cũng có trời ở trong (Nh.đ.Mai). |
âu | đd. Âu-châu gọi tắt. Occident. |
âu | đt. Ưu-lo: Chuyện người thì mặc người âu (V.d). |
âu | d. 1. Ang nhỏ: Âu trầu. 2. Chậu nhỡ: Âu cho lợn ăn. |
âu | ph. Chắc là, hẳn là, dễ thường: Nghìn xưa âu cũng thế này (K). |
âu | th. Từ dùng để nói nựng với trẻ sơ sinh: Âu! Em bé đấy à. |
âu | Dễ thường, thà là, có lẽ: âu đành quả-kiếp nhân-duyên (K). Văn-liệu: Ba sinh âu hẳn duyên trời chi đây (K). âu là hỏi lại thế nào cho minh (L-V-T). Gẫm ra âu cũng có trời ở trong (Nh-đ-m). |
âu | Tiếng hỏi chuyện trẻ con: âu, tắc âu. Văn-liệu: Càng dan-díu lắm càng âu-yếm nhiều (H.tr). |
âu | (tiếng ưu đọc sai): Thân ta ta phải lo âu. Văn-liệu: Chuyện người thì mặc người âu. |
âu | Loài cá bể. |
âu | Cái ang nhỏ: âu đồng đựng trầu không. |
âu | Tiếng gọi tắt chữ âu-ba-la bởi chữ Europe dịch ra. Tên một châu trong ngũ đại châu, ở về phía tây châu á: Nước Pháp là một nước ở Âu-châu. |
âu | Hát (không dùng một mình). |
Thấy Trác làm lụng có vẻ mệt nhọc , bà động lòng thương , dịu dàng , âu yếm bảo : Nắng quá thì để đến chiều mát hãy quét con ạ. |
Bà Thân không để ý gì đến câu nói của khách , âu yếm nhìn con : Mẹ định thổi cơm , nhưng lại có cụ đến chơi , thành ra gạo cũng chưa vo. |
âulà cố nhịn nhục , họa may có mua được chút lòng thương của mợ. |
Từ ngày về nhà chồng , chẳng bao giờ nàng được chồng tự do aâuyếm mình đôi chút. |
Không bao giờ nàng được chồng vuốt ve , aâuyếm và tỏ tình thương mến bằng những câu nói tình tứ , những điệu bộ dịu dàng đáng yêu !... Cũng vì thế mà thường thường nàng mơ ước được như con chó sồm của cậu phán. |
Rồi nó âu yếm bám vai chị. |
* Từ tham khảo:
- âu ca
- âu đất
- âu gỗ
- âu hoá
- âu là
- âu lo